Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2SO4 | + | [Cu(NH3)4]SO4 | → | 2(NH4)2SO4 | + | CuSO4 | |
axit sulfuric | Tetraamminecopper(II) sulfate | amoni sulfat | Đồng(II) sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Copper(II) sulfate | ||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
Axit | Muối | Muối | |||||
98 | 228 | 132 | 160 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2SO4 + [Cu(NH3)4]SO4 → 2(NH4)2SO4 + CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2SO4 (amoni sulfat), CuSO4 (Đồng(II) sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(tetramminecopper(ii) sulfate)
[Cu(NH3)5]SO4 → NH3 + [Cu(NH3)4]SO4 4NH3 + CuSO4 → [Cu(NH3)4]SO4 4NH4OH + CuSO4 → 4H2O + [Cu(NH3)4]SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Cu(NH3)4]SO4(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng(copper(ii) sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CuSO4 tham gia phản ứng